- Công suất: 3.3 Lít
- Tần số: 40kHz
- HF-Peak Out: 124W
- Nhiệt độ sấy: từ nhiệt độ môi trường lên đến 85℃.
- Đặt giờ: 0 - 30 phút
- Công suất sấy: 172W
- Kích thước bên trong bể: 240×140×100 mm
- Công suất: 6 Lít
- Tần số: 40kHz
- HF-Peak Out: 168W
- Nhiệt độ sấy: từ nhiệt độ môi trường lên đến 85℃.
- Đặt giờ: 0 - 30 phút
- Công suất sấy: 172W
- Kích thước bên trong bể: 290×150×150 mm
- Công suất: 10 Lít
- Tần số: 40kHz
- HF-Peak Out: 265W
- Nhiệt độ sấy: từ nhiệt độ môi trường lên đến 85℃.
- Đặt giờ: 0 - 30 phút
- Van xả: 1/2'' NPT
- Công suất sấy: 258W
- Công suất: 22 Lít
- Tần số: 40kHz
- HF-Peak Out: 379W
- Nhiệt độ sấy: từ nhiệt độ môi trường lên đến 85℃.
- Đặt giờ: 0 - 30 phút
- Van xả: 1/2'' NPT
- Công suất sấy: 275W
- Hữu ích để làm sạch, loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, sáp và dầu của tất cả các dụng cụ phòng thí nghiệm bằng tần số siêu âm
- Bộ vi xử lý điều khiển: Kiểm soát đặt giờ, nhiệt độ, đầu ra
- Dải nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường lên đến 80℃
- Chức năng cài sẵn chế độ sấy và đặt giờ rất thuận tiện
- Tần số -HF: 40kHz
- Thời gian làm sạch tối đa là 60 phút
- Công suất: 6 Lít
- Tần số: 40kHz
- HF-Peak Out: 253W
- Nhiệt độ sấy: từ nhiệt độ môi trường lên đến 80℃.
- Đặt giờ: 0 - 60 phút
- Màn hình hiển thị: FND
- Công suất sấy: 172W
- Kích thước bên trong bể: 290×150×150 mm
- Thời gian làm sạch tối đa là 60 phút
- Công suất: 22 Lít
- Tần số: 40kHz
- HF-Peak Out: 528W
- Nhiệt độ sấy: từ nhiệt độ môi trường lên đến 80℃.
- Đặt giờ: 0 - 60 phút
- Dải nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường lên đến 105℃
- Tần số -HF: 40kHz
- Bể có van xả nước phía sau
- Thời gian làm sạch tối đa lên đến 99 phút
- Cung cấp đầy đủ bộ cài đặt với nắp, Foot Switch và Generator (loại trừ Basket)
- Công suất: 30 Lít
- Tần số: 40 kHz
- Thuận tiện dùng để làm sạch dầu mỡ, làm sạch các dụng cụ thí nghiệm bằng siêu âm.
- Tối ưu hóa tự động của tần số như mực nước khác nhau và nhiệt độ.
- Dải nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường lên đến 105℃
- Tần số -HF: 40kHz
- Bể có van xả nước phía sau
- Thời gian làm sạch tối đa lên đến 99 phút
- Dải nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường lên đến 105℃
- Tần số -HF: 40kHz
- Bể có van xả nước phía sau
- Thời gian làm sạch tối đa lên đến 99 phút
- Cung cấp đầy đủ bộ cài đặt với nắp, Foot Switch và Generator (loại trừ Basket)
- Công suất: 60 Lít
- Tần số: 40 kHz
- Công suất: 74 Lít
- Tần số: 40 kHz
- HF-Peak Out: 1430 W
- Nhiệt độ sấy:từ nhiệt độ môi trường lên đến 105℃.
- Công suất sấy: 990W
- Đặt giờ: 0~99 phút
- Kích thước bên trong bể: 550×450×300mm
Biochemical Oxygen Demand (BOD) là nhu cầu oxy sinh hóa, là một chỉ số được sử dụng để xác định xem các sinh vật sử dụng hết oxy trong nước nhanh hay chậm như thế nào. Nó được sử dụng trong quản lý và khảo sát chất lượng nước cũng như trong sinh thái học hay khoa học môi trường.
- Dung tích: 12 Lít
- Dải nhiệt độ: 300℃ - 1000℃
- Gia nhiệt: Kanthal A1, tiếp xúc với bộ phận làm nóng dây,4 mặt đều được làm nóng
- Cặp nhiệt điện loại K
- Công suất gia nhiệt: 3.6 kW
- Dung tích: 14 Lít
- Dải nhiệt độ: 300℃ - 1000℃
- Gia nhiệt: Kanthal A1, tiếp xúc với bộ phận làm nóng dây,4 mặt đều được làm nóng
- Cặp nhiệt điện loại K
- Công suất gia nhiệt: 4.0 kW
- Dung tích: 27 Lít
- Dải nhiệt độ: 300℃ - 1000℃
- Gia nhiệt: Kanthal A1, tiếp xúc với bộ phận làm nóng dây,4 mặt đều được làm nóng
- Cặp nhiệt điện loại K
- Công suất gia nhiệt: 4.6 kW
- Dung tích: 3 Lít
- Dải nhiệt độ: 300℃ - 1000℃
- Gia nhiệt: Kanthal A1, tiếp xúc với bộ phận làm nóng bằng dây,4 mặt đều được làm nóng
- Cặp nhiệt điện loại K
- Công suất gia nhiệt: 1.4 kW
- Dung tích: 4.5 Lít
- Dải nhiệt độ: 300℃ - 1000℃
- Gia nhiệt: Kanthal A1, tiếp xúc với bộ phận làm nóng dây,4 mặt đều
được làm nóng
- Cặp nhiệt điện loại K
- Công suất gia nhiệt: 1.8 kW
- Dung tích: 63 Lít
- Dải nhiệt độ: 300℃ - 1000℃
- Gia nhiệt: Kanthal A1, tiếp xúc với bộ phận làm nóng dây,4 mặt đều được làm nóng
- Cặp nhiệt điện loại K
- Công suất gia nhiệt: 9 kW
- Công suất tiêu thụ: 160W
- Nguồn điện: 1 pha, AC 230V, 50/60Hz.
- Tốc độ max 27,000 vòng/phút (không tải)
- Dung tích đồng hóa: 1 ~ 2,500ml
- Công suất motor: Đầu vào: 300W; Đầu ra: 160W
- Điều khiển: Analog Phase Controller
- An toàn mạch: Bảo vệ nhiệt quá nhiệt
- Tốc độ tối đa: 2,000 ~ 27,000 vòng/phút (không tải)
- Độ phân giải tốc độ trên bộ điều khiển: 10 vòng/phút
- Dung tích đồng hóa: 1 ~ 2,500ml
- Công suất motor: Đầu vào: 300W; Đầu ra: 160W
- Kích thước cánh tay đòn mở rộng: Φ12.7×L250mm
- Kích thước (dài/rộng/cao) (mm): 60×75×h215mm,
- Trọng lượng: 2.5kg
- Công suất tiêu thụ: 160W
- Kích thước Platform (mm): 290 x 200
- Kích thước tổng thể (mm): 290 x 240 x 150
- Dải tốc độ: 5 ~ 50 vòng/ phút
- Góc quay: ±6 hoặc ±9 (Mặc định ở máy là ±9)
- Motor: 35W motor DC bánh răng ăn khớp
- Công suất tiêu thụ: 35W
- Nguồn điện & dây cắm: 1 pha, 230V, 50/60Hz
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69- Email: huuhaotse@gmail.com
- Kích thước Platform (mm): 300 x 300
- Kích thước tổng thể (mm): 300 x 300 x 150
- Dải tốc độ: 5 ~ 50 vòng/ phút
- Góc quay: ±6 hoặc ±9 (Mặc định ở máy là ±9)
- Motor: 35W motor DC bánh răng ăn khớp
- Công suất tiêu thụ: 35W
- Nguồn điện & dây cắm: 1 pha, 230V, 50/60Hz
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69- Email: huuhaotse@gmail.com
- Lý tưởng cho lai giống tế bào; nhuộm màu và làm mất màu gen; hóa hợp hóa chất.
- Bộ điều khiển Jog-Shuttle.
- Chứng nhận CE
- Bảo hiểm PL (Trách nhiệm với sản phẩm)
- Platform quay tối ưu cho hòa trộn chuyên sâu
- Motor chổi than DC (Tiếng ồn thấp và độ bền cao)
- Kiểm soát tốc độ quay, độ chính xác cao
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69- Email: huuhaotse@gmail.com
- Lý tưởng cho lai giống tế bào; nhuộm màu và làm mất màu gen; hóa hợp hóa chất.
- Bộ điều khiển Jog-Shuttle.
- Chứng nhận CE
- Bảo hiểm PL (Trách nhiệm với sản phẩm)
- Platform quay tối ưu cho hòa trộn chuyên sâu
- Motor chổi than DC (Tiếng ồn thấp và độ bền cao)
- Kiểm soát tốc độ quay, độ chính xác cao
- Màn hình hiển thị LCD với chức năng Back-Light
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69- Email: huuhaotse@gmail.com
- Cơ chế máy dựa trên quy trình Ngưng hơi đặc biệt
- Máy được sản xuất với Bộ điều khiển thế hệ mới trong DAIHAN: Bộ điều khiển Jog-Dial
- Hệ thống khóa cửa nồi sử dụng an toàn
- Cửa nồi mở kiểu trượt có chốt gài nắp áp suất an toàn và dễ sử dụng
- Chứng nhận CE-MDD
- Bảo hiểm PL (Product Liability)
- Sử dụng lý tưởng trong ngành Công nghệ sinh học,Y học lâm sàng, Môi trường, Y tế và Công nghiệp thực phẩm.
- Dòng sản phẩm nồi hấp tiệt trùng MaXterile 100R được trang bị cùng máy in để có thể truy xuất dữ liệu của chu trình tiệt trùng như: ngày, nhiệt độ, áp suất, thời gian,…
- Sử dụng lý tưởng trong ngành Công nghệ sinh học,Y học lâm sàng, Môi trường, Y tế và Công nghiệp thực phẩm.
- Điều khiển kỹ thuật số Fuzzy: cách tân, dễ sử dụng
- Công nghệ tiệt trùng tiên tiến, dễ sử dụng có thể làm việc với khối lượng lớn
- Bánh xe được thiết kế rất dễ dàng di chuyển
- Cơ chế máy dựa trên quy trình Ngưng hơi đặc biệt
- Máy được sản xuất với Bộ điều khiển thế hệ mới trong DAIHAN: Bộ điều khiển Jog-Dial
- Hệ thống khóa cửa nồi sử dụng an toàn
- Cửa nồi mở kiểu trượt có chốt gài nắp áp suất an toàn và dễ sử dụng
- Chứng nhận CE-MDD
- Bảo hiểm PL (Product Liability)
- Sử dụng lý tưởng trong ngành Công nghệ sinh học,Y học lâm sàng, Môi trường, Y tế và Công nghiệp thực phẩm.
- Dòng sản phẩm nồi hấp tiệt trùng MaXterile 47R được trang bị cùng máy in để có thể truy xuất dữ liệu của chu trình tiệt trùng như: ngày, nhiệt độ, áp suất, thời gian,…
- Sử dụng lý tưởng trong ngành Công nghệ sinh học,Y học lâm sàng, Môi trường, Y tế và Công nghiệp thực phẩm.
- Bộ điều khiển Digital Fuzzy Controller: cách tân, dễ sử dụng
- Công nghệ tiệt trùng tiên tiến, dễ sử dụng có thể làm việc với khối lượng lớn
- Bánh xe được thiết kế rất dễ dàng di chuyển
- Cơ chế máy dựa trên quy trình Ngưng hơi đặc biệt
- Máy được sản xuất với Bộ điều khiển thế hệ mới trong DAIHAN: Bộ điều khiển Jog-Dial
- Hệ thống khóa cửa nồi sử dụng an toàn
- Cửa nồi mở kiểu trượt có chốt gài nắp áp suất an toàn và dễ sử dụng
- Chứng nhận CE-MDD
- Bảo hiểm PL (Product Liability)
- Sử dụng lý tưởng trong ngành Công nghệ sinh học,Y học lâm sàng, Môi trường, Y tế và Công nghiệp thực phẩm.
- Dòng sản phẩm nồi hấp tiệt trùng MaXterile 60R được trang bị cùng máy in để có thể truy xuất dữ liệu của chu trình tiệt trùng như: ngày, nhiệt độ, áp suất, thời gian,…
- Sử dụng lý tưởng trong ngành Công nghệ sinh học,Y học lâm sàng, Môi trường, Y tế và Công nghiệp thực phẩm.
- Bộ điều khiển Digital Fuzzy Controller: cách tân, dễ sử dụng
- Công nghệ tiệt trùng tiên tiến, dễ sử dụng có thể làm việc với khối lượng lớn
- Bánh xe được thiết kế rất dễ dàng di chuyển
- Dòng sản phẩm nồi hấp tiệt trùng MaXterile 80R được trang bị cùng máy in để có thể truy xuất dữ liệu của chu trình tiệt trùng như: ngày, nhiệt độ, áp suất, thời gian,…
- Sử dụng lý tưởng trong ngành Công nghệ sinh học,Y học lâm sàng, Môi trường, Y tế và Công nghiệp thực phẩm.
- Điều khiển kỹ thuật số Fuzzy: cách tân, dễ sử dụng
- Công nghệ tiệt trùng tiên tiến, dễ sử dụng có thể làm việc với khối lượng lớn
- Bánh xe được thiết kế rất dễ dàng di chuyển
- Dung tích: 47 lít
- Nhiệt độ max: 132°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.5°C tại 121°C
- Áp suất: 1.2Kgf/ cm2 tại 121°C; 2.0Kgf/ cm2 tại 132°C
- Đồng hồ đo áp suất: 0~ 3Kgf/ cm2
- Kích thước trong: Ø300 x 670 mm
- Kích thước giỏ: đáy Ø270 x 250 mm
- Kích thước ngoài (WxDxH): 680 x 470 x 880 mm
- Dung tích: 60 lít
- Nhiệt độ max: 132°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.5°C tại 121°C
- Áp suất: 1.2Kgf/ cm2 tại 121°C; 2.0Kgf/ cm2 tại 132°C
- Đồng hồ đo áp suất: 0~ 3Kgf/ cm2
- Kích thước bên trong nồi: đáy Ø 350mm x cao 650mm
- Dung tích: 80 lít
- Nhiệt độ max: 132°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.5°C tại 121°C
- Áp suất: 1.2Kgf/ cm2 tại 121°C; 2.0Kgf/ cm2 tại 132°C
- Đồng hồ đo áp suất: 0~ 3Kgf/ cm2
- Kích thước bên trong nồi: đáy Ø 400mm x cao 650mm
Đặt mẫu nước hoặc mẫu tiền xử lý nước vào chai nuôi cấy với chất hấp thụ carbon dioxide (ví dụ: natri hydroxit) trong cốc hấp thụ trên miệng chai, sau đó đóng chai và đặt trong tủ ấm sinh hóa đặc biệt, giữ nhiệt độ ở 20 ± 1°C và liên tục ủ trong 5 ngày.
- Dung tích: 105 lít
- Kiểu đối lưu tự nhiên
- Nhiệt độ max: 70°C
- Độ phân giải nhiệt độ: ± 0.1°C
- Độ chính xác: ± 0.2°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0.4°C ở 37°C và ± 0.9°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt độ: PT 100
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69- Email: huuhaotse@gmail.com
- Dung tích: 155 lít
- Kiểu đối lưu tự nhiên
- Nhiệt độ max: 70°C
- Độ phân giải nhiệt độ: ± 0.1°C
- Độ chính xác: ± 0.2°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0.4°C ở 37°C và ± 0.9°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt độ: PT 100
- Dung tích: 32 lít
- Kiểu đối lưu tự nhiên.
- Nhiệt độ max: 70°C
- Độ phân giải nhiệt độ: ± 0.1°C
- Độ chính xác: ± 0.2°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0.4°C ở 37°C và ± 0.9°C ở 50°C
- Tốc độ gia nhiệt: 8 phút tới 37°C và 12 phút tới 50°C
- Cảm biến nhiệt độ: PT 100
- Cài đặt thời gian đến: 99 giờ 59 phút
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69- Email: huuhaotse@gmail.com
- Dung tích: 50 lít
- Kiểu đối lưu tự nhiên
- Nhiệt độ max: 70°C
- Độ phân giải nhiệt độ: ± 0.1°C
- Độ chính xác: ± 0.2°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0.4°C ở 37°C và ± 0.9°C ở 50°C
- Nguồn: 220V, 50Hz
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69- Email: huuhaotse@gmail.com
- Dung tích: 150 lit
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 20 phút đến 37°C; 20 phút đến 50°C
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Dung tích: 250 lit
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 20 phút đến 37°C; 20 phút đến 50°C
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Dung tích: 420 lít
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 35 phút đến 37°C; 35 phút đến 50°C
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Dung tích: 700 Lít
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 35 phút đến 37°C; 35 phút đến 50°C
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Bộ điều khiển Smart - LabTM
- Màn hình LCD cảm ứng TFT rộng 4''
- Kết nối web và ứng dụng WiReTM
- Chức năng tự chẩn đoán
- Thân máy thiết kế kiểu mới, nhỏ gọn
- Dữ liệu được ghi lại có thể chuyển giao sang máy tính qua cổng USB
- Bộ điều khiển SW có thể được nâng cấp thông qua cổng USB
- Dung tích: 250 lít
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 20 phút đến 37°C; 20 phút đến 50°C
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Dung tích: 420 Lít
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 35 phút đến 37°C; 35 phút đến 50°C
- Thời gian phục hồi (mở cửa 30 giây): 12 phút tới 37°C; 15 phút tới 50°C
- Công suất: 1.2 kW
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Dung tích: 700 Lít
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 35 phút đến 37°C; 35 phút đến 5
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69- Email: huuhaotse@gmail.com
Tủ ấm BOD Velp FOC 120E là loại tủ ấm lạnh sử dụng công nghệ điều nhiệt Class A+ với hệ thống tự động tắt mở “Auto-turning” của bộ điều nhiệt và hệ thống quạt gió cưỡng tạo ra độ ổn định cao và động đồng đều nhiệt độ bên trong tủ.
Tủ ấm CO2 loại 170 Lít MCO-18AC PHCbi được phát triển sử dụng công nghệ tiên tiến cho nhiệt độ chưa từng có và kiểm soát CO2. Điều kiện Phòng được duy trì một cách chính xác bởi bộ điều khiển vi xử lý PID.
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Luồng khí tối ưu hóa bằng cơ chế đối lưu cưỡng bức
- Bộ điều khiển Jog-Dial
- Chứng nhận CE, UL/CUL
- Bảo hiểm PL (Trách nhiệm với sản phẩm)
- Độ đồng nhất và độ chính xác cao, Hiệu suất sử dụng cao với cơ chế sưởi ấm: 3 cạnh sưởi
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Dung tích: 155 Lít
- Kích thước bên trong tủ (dài/rộng/cao) (mm): 550×475×600
- Kích thước bên ngoài tủ (dài/rộng/cao) (mm): 700×760×906
- Công suất gia nhiệt: 400W
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường+5℃ đến 70℃, độ chính xác ±0.4℃ ở 37℃ ; ±0.7℃ ở 50℃
- Sensor: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 17 phút tới 37℃, 30 phút tới 50℃
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Luồng khí tối ưu hóa bằng cơ chế đối lưu cưỡng bức
- Bộ điều khiển Jog-Dial
- Chứng nhận CE, UL/CUL
- Bảo hiểm PL (Trách nhiệm với sản phẩm)
- Độ đồng nhất và độ chính xác cao, Hiệu suất sử dụng cao với cơ chế sưởi ấm: 3 cạnh sưởi
- Dung tích: 4 buồng x 125 Lít
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường+5℃ đến 70℃, độ chính xác ±0.2℃ ở 37℃
- Sensor: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 15 phút tới 37℃, 30 phút tới 50℃
- Thời gian phục hồi(cửa mở 30 giây): 8 phút ở 37℃, 10 phút ở 50℃
- Công suất gia nhiệt: 500W x 4 buồng
- Hẹn giờ lên đến 99 giờ 59 phút
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Luồng khí tối ưu hóa bằng cơ chế đối lưu cưỡng bức
- Bộ điều khiển Smart-LabTM
- Chứng nhận CE, UL/CUL
- Nhãn GD (Good Design)
- Bảo hiểm PL (Trách nhiệm với sản phẩm)
- Độ đồng nhất và độ chính xác cao, Hiệu suất sử dụng cao với cơ chế sưởi ấm: 3 cạnh sưởi
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Dung tích: 155 Lít
- Kích thước bên trong tủ (dài/rộng/cao) (mm): 550×475×600
- Kích thước bên ngoài tủ (dài/rộng/cao) (mm): 700×760×906
- Công suất gia nhiệt: 400W
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường+5℃ đến 70℃, độ chính xác ±0.4℃ ở 37℃ ; ±0.7℃ ở 50℃
- Sensor: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 17 phút tới 37℃, 30 phút tới 50℃
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Dung tích: 50 Lít
- Kích thước bên trong tủ (dài/rộng/cao) (mm): 370×350×419
- Kích thước bên ngoài tủ (dài/rộng/cao) (mm): 518×637×700
- Công suất gia nhiệt: 200W
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường+5℃ đến 70℃, độ chính xác ±0.2℃ ở 37℃ ; ±0.3℃ ở 50℃
- Sensor: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 17 phút tới 37℃, 28 phút tới 50℃
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Luồng khí tối ưu hóa bằng cơ chế đối lưu tự nhiên ngăn ngừa ô nhiễm chéo giữa các mẫu
- Bộ điều khiển Jog-Dial
- Chứng nhận CE, UL/CUL
- Nhãn GD (Good Design)
- Bảo hiểm PL (Trách nhiệm với sản phẩm)
- Độ đồng nhất và độ chính xác cao, Hiệu suất sử dụng cao với cơ chế sưởi ấm: 3 cạnh sưởi
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Dung tích: 50 Lít
- Kích thước bên trong tủ (dài/rộng/cao) (mm): 370×350×420
- Kích thước bên ngoài tủ (dài/rộng/cao) (mm): 518×637×701
- Công suất gia nhiệt: 200W
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường+5℃ đến 70℃, độ chính xác ±0.2℃ ở 37℃ ; ±0.3℃ ở 50℃
- Sensor: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 25 phút tới 37℃, 40 phút tới 50℃