Kích thước lòng tủ (W*D*H): 400 * 350 * 500 mm
Kích thước ngoài (W*D*H): 600 * 550 * 800 mm
Dung tích: 70 Lít
Công suất: 1240W
Dải nhiệt độ làm việc: +5 ~ 3000C
Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,10C
Độ đồng nhất nhiệt độ: ±1% tại nhiệt độ nghiên cứu.
Đầu cảm ứng nhiệt độ: PT100
Bộ điều khiển nhiệt độ: Vi xử lý kỹ thuật số PID
Biochemical Oxygen Demand (BOD) là nhu cầu oxy sinh hóa, là một chỉ số được sử dụng để xác định xem các sinh vật sử dụng hết oxy trong nước nhanh hay chậm như thế nào. Nó được sử dụng trong quản lý và khảo sát chất lượng nước cũng như trong sinh thái học hay khoa học môi trường.
Máy hấp tiệt trùng dụng cụ
Model:SA 232
Hãng sản xuất :Đang cập nhật
Thể tích (lít) :16
Nhiệt độ sấy :122
Nguồn điện: 110V - 240V ~ 50/60Hz
Kích thước (mm) :330 x 420 x 400
Xuất xứ :Đài Loan
Thiết bị sấy đông lạnh còn được gọi là máy sấy đông lạnh kiểu gia đình, máy sấy đông lạnh gia đình, là một máy sấy đông lạnh chân không nhỏ. Áp dụng cho gia đình, cửa hàng trực tuyến một lượng nhỏ sử dụng đông khô, Sử dụng phù hợp và phổ biến với trái cây, thịt, rau, thuốc thảo dược, dược liệu, tổ yến, nấm và đông trùng hạ thảo, các sản phẩm y tế… sấy đông khô.
Máy sấy thăng hoa gia đình HR1 Hãng Harvest Rightđược sản xuất tại Mỹ với công nghệ hiện đại nhất sẽ giúp khách hàng giữ nguyên được 98% dinh dưỡng ban đầu.
Máy sấy thăng hoa gia đình HR1 Hãng Harvest Rightđược sản xuất tại Mỹ với công nghệ hiện đại nhất sẽ giúp khách hàng giữ nguyên được 98% dinh dưỡng ban đầu.
Máy sấy thăng hoa, Máy sấy lạnh, máy sấy đông khô 5 khay HRFD-PLrg Hãng Harvest Right - Mỹ được sản xuất tại Mỹ với công nghệ hiện đại nhất sẽ giúp khách hàng giữ nguyên được 98% dinh dưỡng ban đầu.
Máy thái, cắt lát dược liệu kiểu đứng với năng suất cao gấp 10 lần so với dòng máy thái cắt loại nhỏ của Đài Loan, máy có thể điều chỉnh được độ dày, có thể điều chỉnh kích thước từ vật liệu đưa vào để trách sự cố khi thái cắt, máy thái hiệu quả cao, cắt nguyên liệu vào, cắt với độ dày đồng nhất, mẫu mã đẹp. Thiết bị có kích thước nhỏ, tiếng ốn thấp, hoạt động đơn giản…
- Chức năng tự động thêm nước
- Thể tích bồn chứa nước 4200cc
- Màn hình hiển thị nhiệt độ bằng kỹ thuật số
- Các chương trình chức năng được hiển thị bằng đèn
- Chức năng báo đóng cửa, nước yếu và quá nhiệt.
Đặt mẫu nước hoặc mẫu tiền xử lý nước vào chai nuôi cấy với chất hấp thụ carbon dioxide (ví dụ: natri hydroxit) trong cốc hấp thụ trên miệng chai, sau đó đóng chai và đặt trong tủ ấm sinh hóa đặc biệt, giữ nhiệt độ ở 20 ± 1°C và liên tục ủ trong 5 ngày.
- Thể tích làm việc: 10 lít
- Kích thước trong (WxDxH): 210x210x210 mm
- Kích thước ngoài (WxDxH): 280x280x360 mm
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường +5°C - 70°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,1°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0,5°C
- Số kệ cung cấp: 2
- Dung tích: 105 lít
- Kiểu đối lưu tự nhiên
- Nhiệt độ max: 70°C
- Độ phân giải nhiệt độ: ± 0.1°C
- Độ chính xác: ± 0.2°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0.4°C ở 37°C và ± 0.9°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt độ: PT 100
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69- Email: huuhaotse@gmail.com
- Dung tích: 105 lít
- Kiểu đối lưu tự nhiên
- Nhiệt độ max: 70°C
- Độ phân giải nhiệt độ: ± 0.1°C
- Độ chính xác: ± 0.2°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0.4°C ở 37°C và ± 0.9°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt độ: PT 100.
Dung tích: 108 lít
Kích thước trong: 560x480x400mm
Đối lưu tự nhiên
Màn hiển thị số LCD
Điều chỉnh thời gian từ 0 - 99h59’
Điều chỉnh nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 70oC.
Dung tích: 108 L
Kích thước trong: 560x480x400mm
Đối lưu tự nhiên
Màn hiển thị số LCD
Điều chỉnh thời gian từ 0 - 99h59’
Điều chỉnh nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 70oC.
Điều chỉnh chạy chương trình 7 ngày.
- Thể tích làm việc: 80 lít
- Kích thước trong (WxDxH): 500x500x600 mm
- Kích thước ngoài (WxDxH): 660x670x970mm
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường +5°C - 70°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,1°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0,5°C
- Số kệ cung cấp: 2
- Điều khiển kỹ thuật số: PID multi-Function controler.
- Hiển thị LED 4 số
Dung tích tủ: 150 lít
Đối lưu dạng cưỡng bức
Điều khiển nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường+ 50°C đến 70°C
Bộ điều khiển vi xử lý PID
Độ chính xác và ổn định nhiệt độ: ±0.1°C tại 40°C
Độ đồng đều nhiệt độ: ±0.5°C tại 40°C
Bộ đếm thời gian: 00.00 đến 99 giờ 59 phút
Các giá đỡ có thể di chuyển được (thể tích có thể thay đổi)
- Dung tích: 155 lít
- Kiểu đối lưu tự nhiên
- Nhiệt độ max: 70°C
- Độ phân giải nhiệt độ: ± 0.1°C
- Độ chính xác: ± 0.2°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0.4°C ở 37°C và ± 0.9°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt độ: PT 100
Đối lưu tự nhiên
Màn hiển thị số LCD
Điều chỉnh thời gian từ 0 - 99h59’
Điều chỉnh nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 70oC.
Điều chỉnh chạy chương trình 7 ngày
Độ chính xác nhiệt đô: 0.05oC
Có chức năng bảo vệ quá nhiệt kép
Điện áp: 220V, 2400W
Khối lượng: 84kg.
- Thể tích làm việc: 300 lít
- Kích thước trong (WxDxH): 600x500x1000mm
- Kích thước ngoài (WxDxH): 745x715x1460mm
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường +5°C - 70°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,1°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0,5°C
- Số kệ cung cấp: 2
- Dung tích: 32 lít
- Kiểu đối lưu tự nhiên.
- Nhiệt độ max: 70°C
- Độ phân giải nhiệt độ: ± 0.1°C
- Độ chính xác: ± 0.2°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0.4°C ở 37°C và ± 0.9°C ở 50°C
- Tốc độ gia nhiệt: 8 phút tới 37°C và 12 phút tới 50°C
- Cảm biến nhiệt độ: PT 100
- Cài đặt thời gian đến: 99 giờ 59 phút
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69- Email: huuhaotse@gmail.com
- Dung tích: 32 lít
- Kiểu đối lưu tự nhiên.
- Nhiệt độ max: 70°C
- Độ phân giải nhiệt độ: ± 0.1°C
- Độ chính xác: ± 0.2°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0.4°C ở 37°C và ± 0.9°C ở 50°C
- Tốc độ gia nhiệt: 8 phút tới 37°C và 12 phút tới 50°C
- Thể tích làm việc: 32 lít
- Kích thước trong (WxDxH): 300x300x350 mm
- Kích thước ngoài (WxDxH): 460x520x672 mm
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường +5°C - 70°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,1°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0,5°C
- Số kệ cung cấp: 2
Dung tích: 32 lít
Kích thước trong: 400x320x250mm
Đối lưu tự nhiên
Màn hiển thị số LCD
Điều chỉnh thời gian từ 0 - 99h59’
Điều chỉnh nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 70oC.
Độ chính xác nhiệt đô: 0.5oC
Có chức năng bảo vệ quá nhiệt kép.
- Dung tích: 50 lít
- Kiểu đối lưu tự nhiên
- Nhiệt độ max: 70°C
- Độ phân giải nhiệt độ: ± 0.1°C
- Độ chính xác: ± 0.2°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0.4°C ở 37°C và ± 0.9°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt độ: PT 100
Dung tích: 53L
Kích thước trong: 400x400x330mm
Đối lưu tự nhiên
Màn hiển thị số LCD
Điều chỉnh thời gian từ 0 - 99h59’
Điều chỉnh nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 70oC.
Dung tích: 53 L
Kích thước trong: 400x400x330mm
Đối lưu tự nhiên
Màn hiển thị số LCD
Điều chỉnh thời gian từ 0 - 99h59’
Điều chỉnh nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 70oC.
- Thể tích làm việc: 56 lít
- Kích thước trong (WxDxH): 400x350x400 mm
- Kích thước ngoài (WxDxH): 520x470x680 mm
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường +5°C - 70°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,1°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0,5°C
- Số kệ cung cấp: 2
- Thể tích làm việc: 80 lít
- Kích thước trong (WxDxH): 400x400x500 mm
- Kích thước ngoài (WxDxH): 550x587x827 mm
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường +5°C - 70°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,1°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0,5°C
- Số kệ cung cấp: 2
- Số giá để mẫu: 02
- Thể tích tủ: 120 lít
- Công suất: 120W
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz
- Khối lượng: 36 kg
- Kích thước (WxHxD) mm: 540 x 912 x 550
- Dung tích: 150 lit
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 20 phút đến 37°C; 20 phút đến 50°C
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Dung tích: 250 lit
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 20 phút đến 37°C; 20 phút đến 50°C
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Dung tích: 420 lít
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 35 phút đến 37°C; 35 phút đến 50°C
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Dung tích: 700 Lít
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 35 phút đến 37°C; 35 phút đến 50°C
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Bộ điều khiển Smart - LabTM
- Màn hình LCD cảm ứng TFT rộng 4''
- Kết nối web và ứng dụng WiReTM
- Chức năng tự chẩn đoán
- Thân máy thiết kế kiểu mới, nhỏ gọn
- Dữ liệu được ghi lại có thể chuyển giao sang máy tính qua cổng USB
- Bộ điều khiển SW có thể được nâng cấp thông qua cổng USB
- Dung tích: 250 lít
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 20 phút đến 37°C; 20 phút đến 50°C
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Dung tích: 420 Lít
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 35 phút đến 37°C; 35 phút đến 50°C
- Thời gian phục hồi (mở cửa 30 giây): 12 phút tới 37°C; 15 phút tới 50°C
- Công suất: 1.2 kW
- Ứng dụng: nuôi cấy tế bào động vật, thực vật, hệ thống ổn định nhiệt trong buồng, test nảy mầm, test BOD,...
- Dung tích: 700 Lít
- Dòng khí đối lưu cưỡng bức
- Khoảng nhiệt: 0°C ~ 60°C
- Độ chính xác nhiệt: ± 0,2oC ở 37°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 0,5°C ở 37°C; ± 1,4°C ở 50°C
- Cảm biến nhiệt: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 35 phút đến 37°C; 35 phút đến 5
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69- Email: huuhaotse@gmail.com
Tủ ấm BOD Velp FOC 120E là loại tủ ấm lạnh sử dụng công nghệ điều nhiệt Class A+ với hệ thống tự động tắt mở “Auto-turning” của bộ điều nhiệt và hệ thống quạt gió cưỡng tạo ra độ ổn định cao và động đồng đều nhiệt độ bên trong tủ.
Dung tích: 101 lít
Kích thước ngoài: 450 x 450 x 500mm
Kích thước trong: 600 x 600 x 600 mm
Nhiệt độ cài đặt max: 600C, độ chính xác cài đặt ±0.1 ở 370C.
Dải CO2: 0 đến 20%, độ chính xác cài đặt ±0.1% tại 5%.
Cảm biến CO2 hồng ngoại cho phép xử lý nhanh và đưa kết quả chính xác.
Quạt tản nhiệt và CO2 tích hợp sẵn trong tủ.
- Dung tích: 108 lít
- Nhiệt độ làm việc max: 500C
- Nồng độ khí CO2 từ: 0 – 10% (Option 0 – 20%)
- Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ: 0.10C
- Sai số của nhiệt độ theo thời gian: ≤ 0.10C
- Phạm vi điều chỉnh nồng độ CO2: 0,1%
- Màn hình LCD hiển số
Dung tích: 150 lít
Kích thước ngoài: 495 x 515 x 600mm
Kích thước trong: 660 x 645 x 1010 mm
Nhiệt độ cài đặt max: 600C, độ chính xác cài đặt ±0.1 ở 370C.
Dải CO2: 0 đến 20%, độ chính xác cài đặt ±0.1% tại 5%.
Cảm biến CO2 hồng ngoại cho phép xử lý nhanh và đưa kết quả chính xác.
Dung tích: 324 lít
Kích thước ngoài: 600 x 600 x 900mm
Kích thước trong: 750 x 745 x 1250 mm
Nhiệt độ cài đặt max: 600C, độ chính xác cài đặt ±0.1 ở 370C.
Dải CO2: 0 đến 20%, độ chính xác cài đặt ±0.1% tại 5%.
Cảm biến CO2 hồng ngoại cho phép xử lý nhanh và đưa kết quả chính xác.
Dung tích: 50 lít
Kích thước ngoài: 350 x 360 x 405mm
Kích thước trong: 500 x 495 x 785 mm
Nhiệt độ cài đặt max: 600C, độ chính xác cài đặt ±0.1 ở 370C.
Dải CO2: 0 đến 20%, độ chính xác cài đặt ±0.1% tại 5%.
Cảm biến CO2 hồng ngoại cho phép xử lý nhanh và đưa kết quả chính xác.
Tủ ấm CO2 loại 170 Lít MCO-18AC PHCbi được phát triển sử dụng công nghệ tiên tiến cho nhiệt độ chưa từng có và kiểm soát CO2. Điều kiện Phòng được duy trì một cách chính xác bởi bộ điều khiển vi xử lý PID.
- Công suất máy nén khí: ~ 1.5Hp/giờ (-6.7 độ C)
- Cường độ sáng của đèn: 10000Lux
-Thời gian hoạt động: 24h
- Kích thước buồng nhiệt bên trong: W45 x D45 x H24 cm
- Kích thước bên ngoài: W62 x D66 x H188.5 cm
- Nguồn điện: 220V/50Hz
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Luồng khí tối ưu hóa bằng cơ chế đối lưu cưỡng bức
- Bộ điều khiển Jog-Dial
- Chứng nhận CE, UL/CUL
- Bảo hiểm PL (Trách nhiệm với sản phẩm)
- Độ đồng nhất và độ chính xác cao, Hiệu suất sử dụng cao với cơ chế sưởi ấm: 3 cạnh sưởi
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Dung tích: 155 Lít
- Kích thước bên trong tủ (dài/rộng/cao) (mm): 550×475×600
- Kích thước bên ngoài tủ (dài/rộng/cao) (mm): 700×760×906
- Công suất gia nhiệt: 400W
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường+5℃ đến 70℃, độ chính xác ±0.4℃ ở 37℃ ; ±0.7℃ ở 50℃
- Sensor: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 17 phút tới 37℃, 30 phút tới 50℃
LH Mr. Chung: 0989. 49. 67. 69
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Luồng khí tối ưu hóa bằng cơ chế đối lưu cưỡng bức
- Bộ điều khiển Jog-Dial
- Chứng nhận CE, UL/CUL
- Bảo hiểm PL (Trách nhiệm với sản phẩm)
- Độ đồng nhất và độ chính xác cao, Hiệu suất sử dụng cao với cơ chế sưởi ấm: 3 cạnh sưởi
- Dung tích: 4 buồng x 125 Lít
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường+5℃ đến 70℃, độ chính xác ±0.2℃ ở 37℃
- Sensor: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 15 phút tới 37℃, 30 phút tới 50℃
- Thời gian phục hồi(cửa mở 30 giây): 8 phút ở 37℃, 10 phút ở 50℃
- Công suất gia nhiệt: 500W x 4 buồng
- Hẹn giờ lên đến 99 giờ 59 phút
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Luồng khí tối ưu hóa bằng cơ chế đối lưu cưỡng bức
- Bộ điều khiển Smart-LabTM
- Chứng nhận CE, UL/CUL
- Nhãn GD (Good Design)
- Bảo hiểm PL (Trách nhiệm với sản phẩm)
- Độ đồng nhất và độ chính xác cao, Hiệu suất sử dụng cao với cơ chế sưởi ấm: 3 cạnh sưởi
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Dung tích: 155 Lít
- Kích thước bên trong tủ (dài/rộng/cao) (mm): 550×475×600
- Kích thước bên ngoài tủ (dài/rộng/cao) (mm): 700×760×906
- Công suất gia nhiệt: 400W
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường+5℃ đến 70℃, độ chính xác ±0.4℃ ở 37℃ ; ±0.7℃ ở 50℃
- Sensor: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 17 phút tới 37℃, 30 phút tới 50℃
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Dung tích: 50 Lít
- Kích thước bên trong tủ (dài/rộng/cao) (mm): 370×350×419
- Kích thước bên ngoài tủ (dài/rộng/cao) (mm): 518×637×700
- Công suất gia nhiệt: 200W
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường+5℃ đến 70℃, độ chính xác ±0.2℃ ở 37℃ ; ±0.3℃ ở 50℃
- Sensor: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 17 phút tới 37℃, 28 phút tới 50℃
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Luồng khí tối ưu hóa bằng cơ chế đối lưu tự nhiên ngăn ngừa ô nhiễm chéo giữa các mẫu
- Bộ điều khiển Jog-Dial
- Chứng nhận CE, UL/CUL
- Nhãn GD (Good Design)
- Bảo hiểm PL (Trách nhiệm với sản phẩm)
- Độ đồng nhất và độ chính xác cao, Hiệu suất sử dụng cao với cơ chế sưởi ấm: 3 cạnh sưởi
- Thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau: nuôi cấy tế bào vi sinh vật, động vật và thực vật, nhiệt độ ổn định,…
- Dung tích: 50 Lít
- Kích thước bên trong tủ (dài/rộng/cao) (mm): 370×350×420
- Kích thước bên ngoài tủ (dài/rộng/cao) (mm): 518×637×701
- Công suất gia nhiệt: 200W
- Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường+5℃ đến 70℃, độ chính xác ±0.2℃ ở 37℃ ; ±0.3℃ ở 50℃
- Sensor: PT100
- Thời gian gia nhiệt: 25 phút tới 37℃, 40 phút tới 50℃