-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: Konica Minolta - Japan
Tình trạng: Còn hàng
CR-400 và CR-410 là thiết bị đo màu QC tiết kiệm chi phí với khẩu độ đo 8mm và 50mm. Máy đo màu di động với căn chỉnh dọc 6 tế bào quang điện Silicon (XYZ) d/0 Hình học Vùng đo Ø 50 mm (CR-410) hoặc Ø 8 mm (CR-400)
Máy đo màu CR-400/CR 410 được thiết kế dựa trên máy đo màu Konica Minolta CR-300/310, máy đo màu CR-400/CR 410 là máy đo màu bán chạy nhất của chúng tôi được chấp nhận trên toàn cầu làm tiêu chuẩn trong nhiều ngành công nghiệp.
CR-400/CR 410 có kết cấu quang học D/0 theo tiêu chuẩn JIS Z8722. Ống kính đo 8mm(CR-400), 50mm (CR-410). CR-400/CR 410 độ chính xác cao có khả năng tìm ra sự khác biệt về màu sắc và màu sắc phản chiếu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.
Dòng CR-400 có chức năng Chỉ số Người dùng cho phép bạn định dạng cấu hình công thức đánh giá và công thức tính màu như mong muốn. Tính năng này nhằm đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng kiểm soát màu sắc trong đó các công thức đánh giá tùy chỉnh hoặc cụ thể của ngành được sử dụng thay vì hệ thống màu linh hoạt và công thức đánh giá tiêu chuẩn như L * a * b *. Bộ nhớ dữ liệu có thể lưu trữ đến 100 màu chuẩn và lên tới 2000 phép đo
Màn hình LCD lớn , dễ nhìn với đèn tích hợp, cung cấp sáu ngôn ngữ người dùng có thể lựa chọn cho chế độ hiển thị, bao gồm tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp. Có thể được cấp nguồn bằng pin sạc để giảm chi phí vận hành.
Có thể đáp ứng đo sản phẩm với các phụ kiện khác nhau như đo sản phẩm dạng bột hoặc bột nhão
- Ứng dụng : dùng để đo màu các sản phẩm sơn, nhựa, cao su, mực in, thuốc nhuộm, thực phẩm, sản phẩm nông nghiệp, sản phẩm trồng trọt, sản phẩm cá, vải sợi, sản phẩm vật liệu xây dựng, xi măng.
- Đặc biết máy đo màu của Konica model CR410 được sử dụng rất nhiều trong các ngành vật liệu xây dựng như đo độ trắng của bột đá, độ trắng xi măng, độ trắng của trong gạch ...
- Hệ thống quang học/ kiểm tra màu: vùng sáng rộng / góc kiểm tra 0° (bao gồm bộ phận phản xạ)
- Nguồn phát : Silicone photo cells (6)
- Thang hiển thị: Y : 0.01…160.00% (hệ số phản xạ)
-Nguồn sáng : phát xung đèn Xenon
- Thời gian đo : 1 giây
- Khoảng thời đo đo nhỏ nhất : 3 giây
- Tuổi thọ pin : khoảng 800 lần đo
- Kích thước đầu/ vùng đo : f50mm/ f53mm
- Độ lập lại : whithin DE*ab0.07 độ lệch chuẩn (khi dùng tấm chuẩn màu trắng đo khoảng 30 lần trong 10giây)
- Bộ phận đo kết hợp bên trong: DE*ab within 0.8, giá trị trung bình của 12 BCRA series II coloure
- Góc đo : 2 độ Closely phù hợp CIE 1931 standard observers (2l, l, l).
- Bộ phận phát sáng : C, D65 (khi kết nối với bộ hiển thị in dữ liệu Data processor DP-400)
- Hiển thị : giá trị màu, giá trị màu so sánh, hiển thị PASS/ WARN/ FAIL(khi kết nối với bộ hiển thị in dữ liệu Data processor DP-400)
- Độ dung sai : dung sai màu so sánh (ngăn dung sai và trình lược dung sai)
- Dữ liệu màu : XYZ, Yxy, L*a*b*, Hunter Lab, L*C*h, Munsell (only illuminante C), CMC (I:c), CIE1994, Lab99, LCh99, CIE2000, CIE WI.Tw (only illuminant D65), WI ASTM E313 (only illuminante C), YI ASTM D1925 (only illuminante C), YI ASTM E313 (only illuminante C), User index (up to six can be registered from computer)
- Ngôn ngữ sử dụng : phím tiếng Anh, hiển thị màn hình LCD bằng tiếng Anh (mặt định) và các ngôn ngữ khác như Đức, Pháp, Ý, Nhật,…(khi kết nối với bộ hiển thị in dữ liệu Data processor DP-400)
- Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu đến 1000 giá trị đo
- Tín hiệu màu so sánh : 100 màu
- Số đường chuẩn: 20 đường chuẩn (ch00: tấm chuẩn màu trắng và từ ch01 đến ch19 cho người sử dụng chuẩn) (khi kết nối với bộ hiển thị in dữ liệu Data processor DP-400)
- Hiển thị trên màn hình LCD Dot-matrix tương phản
- Ngõ giao tiếp : cổng RS-232C cho bộ hiển thị Data Procession DP-400 hoặc PC
- Cổng Baud rate: 4800/ 9600/ 19200 (bps)
- Môi trường hoạt động : 0 … 40°C/ 85% RH
- Nguồn nuôi : 04pin AAA hoặc pin Ni-MH và adapter điện 230V
- Kích thước : W102 x H244 x D63mm
- Trọng lượng : khoảng 570g
Giao hàng trên toàn quốc
Thành tiền: